Đọc nhanh: 理事会 (lí sự hội). Ý nghĩa là: ban trị sự; hội đồng.
Ý nghĩa của 理事会 khi là Danh từ
✪ ban trị sự; hội đồng
采取理事制组织的机构,由理事若干人组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理事会
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 理事会
- ban quản lý
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 成 , 我会 帮 你 处理
- Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.
- 你 会 做 中式 料理 吗 ?
- Bạn có biết nấu món Trung không?
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理事会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理事会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
会›
理›