Đọc nhanh: 不攻自破 (bất công tự phá). Ý nghĩa là: chưa đánh đã tan; chưa phá tự vỡ; chưa đánh đã bại; chưa lâm trận đã bỏ chạy; chưa cưa đã đổ.
Ý nghĩa của 不攻自破 khi là Thành ngữ
✪ chưa đánh đã tan; chưa phá tự vỡ; chưa đánh đã bại; chưa lâm trận đã bỏ chạy; chưa cưa đã đổ
不用攻击,自己就破灭或站不住脚,比喻事物的荒谬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不攻自破
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不攻自破
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不攻自破 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
攻›
破›
自›