Đọc nhanh: 推论 (suy luận). Ý nghĩa là: suy luận. Ví dụ : - 根据事实推论 suy luận căn cứ vào sự thật.
Ý nghĩa của 推论 khi là Động từ
✪ suy luận
用语言的形式进行推理
- 根据 事实 推论
- suy luận căn cứ vào sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推论
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 我 的 推特 评论 版块
- Nguồn cấp dữ liệu twitter của tôi thường chỉ là một cuộc chiến
- 结果 分析 推出 了 以下 结论
- Phân tích kết quả đã đưa ra các kết luận sau đây.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 根据 事实 推论
- suy luận căn cứ vào sự thật.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 科学家 推翻 了 旧 的 理论
- Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.
- 这个 理论 可 反推
- Lý thuyết này có thể suy luận ngược lại.
- 研究 推出 了 新 理论
- Nghiên cứu đã đưa ra lý thuyết mới.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
论›