Đọc nhanh: 予以照顾 (dữ dĩ chiếu cố). Ý nghĩa là: để yêu cầu ai đó xem xét cẩn thận một yêu cầu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 予以照顾 khi là Thành ngữ
✪ để yêu cầu ai đó xem xét cẩn thận một yêu cầu (thành ngữ)
to ask sb to carefully consider a request (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 予以照顾
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 好好 照顾 自己 哟
- Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 请求 照顾
- Thỉnh cầu chăm sóc.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 照顾 仔细
- Chăm sóc cẩn thận.
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 参照 地图 , 你 可以 找到 那个 地方
- Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.
- 他 沐 长辈 的 照顾
- Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 老板 对 新 员工 予以 鼓励
- Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 予以照顾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 予以照顾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm予›
以›
照›
顾›