照看 zhàokàn

Từ hán việt: 【chiếu khán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "照看" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu khán). Ý nghĩa là: chăm sóc; trông nom; săn sóc. Ví dụ : - săn sóc trẻ em. - 。 anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 照看 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 照看 khi là Động từ

chăm sóc; trông nom; săn sóc

照料 (人或东西)

Ví dụ:
  • - 照看 zhàokàn 孩子 háizi

    - săn sóc trẻ em

  • - 放心 fàngxīn ba 家里 jiālǐ de shì yǒu 照看 zhàokàn

    - anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照看

  • - kàn méi 看过 kànguò 特斯拉 tèsīlā de 照片 zhàopiān a

    - Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?

  • - 照看 zhàokàn 孩子 háizi

    - săn sóc trẻ em

  • - yòng 留恋 liúliàn de 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe 这片 zhèpiàn 照片 zhàopiān

    - anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 难看 nánkàn

    - Tấm ảnh này khó coi.

  • - 新旧社会 xīnjiùshèhuì 比照 bǐzhào jiù 看出 kànchū le 社会主义 shèhuìzhǔyì 制度 zhìdù de 优越性 yōuyuèxìng

    - so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.

  • - 这个 zhègè 标准 biāozhǔn 对照 duìzhào 一下 yīxià 自己 zìjǐ 看看 kànkàn 差距 chājù yǒu duō

    - anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.

  • - 看着 kànzhe 照片 zhàopiān 怅然 chàngrán 不已 bùyǐ

    - Tôi nhìn bức ảnh và cảm thấy thất vọng.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 好好看 hǎohǎokàn

    - Bức ảnh đẹp quá đi.

  • - 看着 kànzhe 老照片 lǎozhàopiān 不禁 bùjīn 流泪 liúlèi

    - Tôi rơi nước mắt khi nhìn thấy bức ảnh cũ.

  • - 照片 zhàopiān 拿给 nágěi 看看 kànkàn

    - Đưa tấm ảnh cho tôi xem xem.

  • - 颤抖 chàndǒu zhe 看着 kànzhe 照片 zhàopiān

    - Anh ấy run rẩy nhìn bức ảnh.

  • - měi 看到 kàndào 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān dōu 想家 xiǎngjiā

    - Mỗi lần nhìn thấy bức hình này, tôi đều nhớ nhà.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 看起来 kànqǐlai 很怡 hěnyí

    - Bức ảnh này trông rất vui vẻ.

  • - 放心 fàngxīn ba 家里 jiālǐ de shì yǒu 照看 zhàokàn

    - anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.

  • - 喜欢 xǐhuan 仰头 yǎngtóu 看着 kànzhe 天空 tiānkōng de 云朵 yúnduǒ 即使 jíshǐ 太阳 tàiyang zhào 眼睛 yǎnjing 睁不开 zhēngbùkāi

    - Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt

  • - 奶奶 nǎinai 眯着 mīzhe 眼睛 yǎnjing 仔细 zǐxì 地看 dìkàn 照片 zhàopiān

    - Bà nheo mắt lại, nhìn kỹ bức ảnh.

  • - 我们 wǒmen tuō 邻居 línjū 照看 zhàokàn 一下 yīxià

    - Chúng tôi nhờ vả hàng xóm coi chừng một chút.

  • - ràng 看看 kànkàn de 照片 zhàopiān

    - Anh ấy bảo tôi xem ảnh của bạn.

  • - qǐng gěi kàn de zhào

    - Xin hãy cho tôi xem giấy phép của bạn.

  • - qǐng gěi kàn de 近照 jìnzhào

    - Xin hãy cho tôi xem ảnh gần đây của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 照看

Hình ảnh minh họa cho từ 照看

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao