Đọc nhanh: 照看 (chiếu khán). Ý nghĩa là: chăm sóc; trông nom; săn sóc. Ví dụ : - 照看孩子 săn sóc trẻ em. - 你放心去吧, 家里的事有我照看。 anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.
Ý nghĩa của 照看 khi là Động từ
✪ chăm sóc; trông nom; săn sóc
照料 (人或东西)
- 照看 孩子
- săn sóc trẻ em
- 你 放心 去 吧 , 家里 的 事 有 我 照看
- anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照看
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 照看 孩子
- săn sóc trẻ em
- 他 用 留恋 的 表情 看着 这片 照片
- anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.
- 这张 照片 难看
- Tấm ảnh này khó coi.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 我 看着 照片 , 怅然 不已
- Tôi nhìn bức ảnh và cảm thấy thất vọng.
- 这张 照片 好好看 !
- Bức ảnh đẹp quá đi.
- 看着 老照片 , 我 不禁 流泪
- Tôi rơi nước mắt khi nhìn thấy bức ảnh cũ.
- 把 照片 拿给 我 看看
- Đưa tấm ảnh cho tôi xem xem.
- 他 颤抖 着 看着 照片
- Anh ấy run rẩy nhìn bức ảnh.
- 每 看到 这张 照片 , 我 都 想家
- Mỗi lần nhìn thấy bức hình này, tôi đều nhớ nhà.
- 这张 照片 看起来 很怡
- Bức ảnh này trông rất vui vẻ.
- 你 放心 去 吧 , 家里 的 事 有 我 照看
- anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 奶奶 眯着 眼睛 , 仔细 地看 照片
- Bà nheo mắt lại, nhìn kỹ bức ảnh.
- 我们 托 邻居 照看 一下
- Chúng tôi nhờ vả hàng xóm coi chừng một chút.
- 他 让 我 看看 你 的 照片
- Anh ấy bảo tôi xem ảnh của bạn.
- 请 给 我 看 你 的 照
- Xin hãy cho tôi xem giấy phép của bạn.
- 请 给 我 看 你 的 近照
- Xin hãy cho tôi xem ảnh gần đây của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm照›
看›
trông nom; chăm sóc; săn sóc; chiếu cố
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
Chăm Sóc
Phối Hợp, Ăn Khớp, Phối Hợp Chặt Chẽ
trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sócthăm nomchăm nom
săn sóc; chăm sóc (người bị thương, người bệnh...)
đổi; biến đổi; thay đổisửa thành; chữa thành
vị trí ban đầunơi trướcnó đã ở đâu trước đây