照葫芦画瓢 zhào húlu huà piáo

Từ hán việt: 【chiếu hồ lô hoạ biều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "照葫芦画瓢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu hồ lô hoạ biều). Ý nghĩa là: nhìn quả bầu mà vẽ ra chiếc gáo; trông bầu vẽ gáo (ví với mô phỏng theo hình dáng bên ngoài.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 照葫芦画瓢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 照葫芦画瓢 khi là Thành ngữ

nhìn quả bầu mà vẽ ra chiếc gáo; trông bầu vẽ gáo (ví với mô phỏng theo hình dáng bên ngoài.)

比喻照样子模仿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照葫芦画瓢

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - hai xâu đường hồ lô.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - Hai xâu kẹo hồ lô.

  • - 姐姐 jiějie 喜欢 xǐhuan 糖葫芦 tánghúlu ma

    - Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?

  • - 街头 jiētóu de tān 贩卖 fànmài 葫芦 húlú táng

    - Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.

  • - 葫芦套 húlútào

    - Hồ Lô Sáo

  • - 照着 zhàozhe 样儿 yànger huà

    - vẽ theo như cũ

  • - 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu

    - rập khuôn máy móc

  • - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • - 葫芦 húlú 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 水壶 shuǐhú 使用 shǐyòng

    - Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.

  • - 葫芦 húlú de 果实 guǒshí 形状 xíngzhuàng 多种多样 duōzhǒngduōyàng

    - Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.

  • - 这串 zhèchuàn 糖葫芦 tánghúlu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.

  • - 葫芦 húlú de jīng 蔓延 mànyán 非常 fēicháng zhǎng

    - Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.

  • - zài 庙会 miàohuì shàng mǎi le 糖葫芦 tánghúlu

    - Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.

  • - 这件 zhèjiàn 美术作品 měishùzuòpǐn 只是 zhǐshì 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu 一点 yìdiǎn 创意 chuàngyì dōu 没有 méiyǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.

  • - zhè 几句 jǐjù 没头没脑 méitóuméinǎo 的话 dehuà 真是 zhēnshi 闷葫芦 mènhúlú

    - mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.

  • - 这幅 zhèfú huà 酷似 kùsì 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān

    - Bức tranh này trông rất giống một bức ảnh.

  • - 打算 dǎsuàn 照着 zhàozhe 这个 zhègè 样儿 yànger 再画 zàihuà 一张 yīzhāng

    - Tôi dự định vẽ một cái khác giống như thế này.

  • - 照片 zhàopiān de 画质 huàzhì 清晰 qīngxī 细腻 xìnì

    - Chất lượng ảnh rõ ràng và chi tiết.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 仿照 fǎngzhào 黑板 hēibǎn shàng de 图画 túhuà 一幅 yīfú huà

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi bắt chước vẽ lại bức tranh trên bảng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 照葫芦画瓢

Hình ảnh minh họa cho từ 照葫芦画瓢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照葫芦画瓢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+11 nét)
    • Pinyin: Piáo
    • Âm hán việt: Biều
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFHVO (一火竹女人)
    • Bảng mã:U+74E2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Lú , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨丨丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIS (廿戈尸)
    • Bảng mã:U+82A6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJRB (廿十口月)
    • Bảng mã:U+846B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình