煤矿 méikuàng

Từ hán việt: 【môi khoáng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "煤矿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (môi khoáng). Ý nghĩa là: Quặng than. Ví dụ : - 。 đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.. - 。 mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước. - 。 trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 煤矿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 煤矿 khi là Danh từ

Quặng than

早在新石器时代,人类便有使用煤的记录。煤炭的主要用途是作为燃料。

Ví dụ:
  • - 文艺 wényì 大队 dàduì zǒu zài 煤矿工人 méikuànggōngrén 队伍 duìwǔ 之后 zhīhòu

    - đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.

  • - 煤矿 méikuàng 遍布全国 biànbùquánguó

    - mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước

  • - 我们 wǒmen 煤矿 méikuàng de 机械化 jīxièhuà 程度 chéngdù 先前 xiānqián 高多 gāoduō le

    - trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.

  • - 露天煤矿 lùtiānméikuàng

    - mỏ than lộ thiên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤矿

  • - 煤矿 méikuàng 遍布全国 biànbùquánguó

    - mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước

  • - 厨房 chúfáng de 煤气 méiqì 走气 zǒuqì le

    - Khí gas trong bếp bị rò.

  • - 煤气罐 méiqìguàn de 气用 qìyòng wán le

    - Bình gas dùng hết gas rồi.

  • - 磷是 línshì 矿石 kuàngshí

    - Mica là khoáng chất.

  • - 粉碎 fěnsuì 矿石 kuàngshí

    - nghiền đá.

  • - 分馏 fēnliú 石油 shíyóu 可以 kěyǐ 得到 dédào 汽油 qìyóu 煤油 méiyóu děng

    - Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.

  • - 勘察 kānchá 矿源 kuàngyuán

    - thăm dò khoáng sản.

  • - 矿脉 kuàngmài cáng zài 地下 dìxià 深处 shēnchù

    - Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.

  • - 矿泉 kuàngquán 泥能 nínéng 防止 fángzhǐ 组胺 zǔàn 反应 fǎnyìng

    - Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.

  • - 煤矿 méikuàng 需要 xūyào gèng duō 罐车 guànchē

    - Mỏ than cần nhiều xe thùng hơn.

  • - 露天煤矿 lùtiānméikuàng

    - mỏ than lộ thiên.

  • - 山里 shānlǐ yǒu 煤矿 méikuàng

    - Trong núi có mỏ than.

  • - 这里 zhèlǐ 正在 zhèngzài 采煤矿 cǎiméikuàng

    - Ở đây đang khai thác mỏ than.

  • - 工人 gōngrén men zài 矿里 kuànglǐ 煤炭 méitàn

    - Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.

  • - 这个 zhègè 煤矿 méikuàng yóu 三个 sāngè xiàn 联营 liányíng

    - nhà máy than này do ba huyện liên doanh lại làm.

  • - 我们 wǒmen 煤矿 méikuàng de 机械化 jīxièhuà 程度 chéngdù 先前 xiānqián 高多 gāoduō le

    - trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.

  • - méi 石油 shíyóu 矿产品 kuàngchǎnpǐn dōu shì 工业原料 gōngyèyuánliào

    - Than, dầu mỏ và các sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.

  • - méi 石油 shíyóu 矿产品 kuàngchǎnpǐn dōu shì 工业原料 gōngyèyuánliào

    - Than, dầu mỏ và sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.

  • - 文艺 wényì 大队 dàduì zǒu zài 煤矿工人 méikuànggōngrén 队伍 duìwǔ 之后 zhīhòu

    - đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.

  • - tǒng 火时 huǒshí 手重 shǒuzhòng le xiē 炉子 lúzi méi 烧尽 shāojǐn de 煤块 méikuài ér dōu gěi tǒng 下来 xiàlai le

    - chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煤矿

Hình ảnh minh họa cho từ 煤矿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煤矿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMD (火廿一木)
    • Bảng mã:U+7164
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng , Quáng
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRI (一口戈)
    • Bảng mã:U+77FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao