Đọc nhanh: 滔天 (thao thiên). Ý nghĩa là: cuồn cuộn ngất trời, tày trời (tội ác, tai hoạ). Ví dụ : - 波浪滔天 sóng dâng cuồn cuộn ngút trời. - 罪恶滔天 tội ác tày trời. - 滔天大祸 đại hoạ tày trời
Ý nghĩa của 滔天 khi là Tính từ
✪ cuồn cuộn ngất trời
形容波浪极大
- 波浪滔天
- sóng dâng cuồn cuộn ngút trời
✪ tày trời (tội ác, tai hoạ)
形容罪恶、灾祸极大
- 罪恶滔天
- tội ác tày trời
- 滔天大祸
- đại hoạ tày trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滔天
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 波浪滔天
- sóng dâng cuồn cuộn ngút trời
- 罪恶滔天
- tội ác tày trời
- 滔天大祸
- đại hoạ tày trời
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滔天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滔天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
滔›