Đọc nhanh: 长篇累牍 (trưởng thiên luỹ độc). Ý nghĩa là: (của một văn bản) rất dài (thành ngữ).
Ý nghĩa của 长篇累牍 khi là Thành ngữ
✪ (của một văn bản) rất dài (thành ngữ)
(of a text) very lengthy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长篇累牍
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 长篇 报道
- báo cáo dài
- 长期 劳累 身体衰弱
- Làm việc vất vả lâu ngày thân thể suy yếu.
- 劳累 您 把 这篇 稿子 再审 一审 吧
- Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
- 那 长篇 讲话 使 我们 厌倦 了
- Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 长途旅行 让 我 很 累
- Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.
- 这 篇文章 写 得 很 好 , 只是 太 长
- Bài này viết rất hay nhưng dài quá.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长篇累牍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长篇累牍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牍›
篇›
累›
长›