Đọc nhanh: 游玩 (du ngoạn). Ý nghĩa là: trò chơi; chơi đùa, du ngoạn; dạo chơi. Ví dụ : - 昨天上午,海上世界上空艳阳高照,不少市民来到这个海边游玩。 Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Ý nghĩa của 游玩 khi là Động từ
✪ trò chơi; chơi đùa
游戏
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
✪ du ngoạn; dạo chơi
游逛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游玩
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 她 任 孩子 玩游戏
- Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 是 孩子 都 喜欢 玩游戏
- Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.
- 天天 玩游戏
- Chơi game mỗi ngày.
- 我 专门 玩游戏
- Tôi đặc biệt thích chơi game.
- 他 喜欢 熬夜 玩游戏
- Anh ấy thích thức khuya chơi game.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 我们 经常 玩游戏
- Chúng tớ thường chơi game.
- 这个 游戏 好玩
- Trò chơi này thú vị.
- 他 不会 玩游戏
- Anh ấy không biết chơi game.
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 他们 通宵 玩游戏
- Bọn họ chơi game suốt đêm.
- 我们 准备 玩 网游
- Chúng tôi sẽ chơi trò chơi trực tuyến.
- 王父 常带 我 游玩
- Ông nội thường đưa tôi đi chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游玩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游玩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
玩›