Đọc nhanh: 节日游行 (tiết nhật du hành). Ý nghĩa là: Diễu hành trong ngày hội.
Ý nghĩa của 节日游行 khi là Động từ
✪ Diễu hành trong ngày hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节日游行
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 游行示威
- diễu hành thị uy; biểu tình.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 游行 四方
- du hành khắp nơi.
- 请愿 游行
- biểu tình đưa yêu sách
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 列队 游行
- xếp thành hàng diễu hành.
- 旅行团 导游
- hướng dẫn viên đoàn du lịch
- 这个 节日 叫做 春节
- Ngày lễ này được gọi là Tết Nguyên Đán.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 节日 会餐
- ăn tiệc
- 元宵节 到 了 , 愿 你 节日快乐 !
- Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 繁文缛节 使 节日 更 庄重
- Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.
- 节日 里 , 人们 扶老携幼 出游
- Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.
- 节假日 之际 人们 出游
- Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.
- 节假日 的 活动 照常进行
- Các hoạt động trong ngày lễ vẫn diễn ra như bình thường.
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节日游行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节日游行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
游›
节›
行›