示威游行 shìwēi yóuxíng

Từ hán việt: 【thị uy du hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "示威游行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị uy du hành). Ý nghĩa là: (phản đối) cuộc biểu tình. Ví dụ : - 。 Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 示威游行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 示威游行 khi là Danh từ

(phản đối) cuộc biểu tình

(protest) demonstration

Ví dụ:
  • - 几十个 jǐshígè 年轻人 niánqīngrén 参加 cānjiā le 示威游行 shìwēiyóuxíng

    - Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示威游行

  • - 游街示众 yóujiēshìzhòng

    - diễu hành thị chúng.

  • - 游行示威 yóuxíngshìwēi

    - diễu hành thị uy; biểu tình.

  • - 游行示威 yóuxíngshìwēi

    - tuần hành thị uy; biểu tình.

  • - 游街示众 yóujiēshìzhòng

    - đem tội phạm diễu hành khắp nơi.

  • - 导游 dǎoyóu 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái 行程 xíngchéng

    - Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.

  • - 游行 yóuxíng 四方 sìfāng

    - du hành khắp nơi.

  • - 请愿 qǐngyuàn 游行 yóuxíng

    - biểu tình đưa yêu sách

  • - 列队 lièduì 游行 yóuxíng

    - xếp thành hàng diễu hành.

  • - 旅行团 lǚxíngtuán 导游 dǎoyóu

    - hướng dẫn viên đoàn du lịch

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

  • - 执行 zhíxíng 上级 shàngjí de 指示 zhǐshì

    - chấp hành chỉ thị của cấp trên.

  • - xià 指示 zhǐshì 马上 mǎshàng 执行 zhíxíng

    - Ra chỉ thị lập tức thi hành.

  • - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 展示 zhǎnshì 冰灯 bīngdēng

    - Điểm du lịch trưng bày băng đăng.

  • - 学生 xuésheng men 举行 jǔxíng 抗议 kàngyì 游行 yóuxíng

    - Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.

  • - 上午 shàngwǔ shí shí 游行 yóuxíng 开始 kāishǐ

    - 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.

  • - 示威者 shìwēizhě yòng 棍棒 gùnbàng 各种 gèzhǒng 投掷 tóuzhì 攻击 gōngjī 警察 jǐngchá

    - Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.

  • - 威胁 wēixié shì 一种 yīzhǒng 恶劣 èliè 行为 xíngwéi

    - Uy hiếp là một hành vi xấu xa.

  • - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • - 那次 nàcì 游行 yóuxíng de 动人 dòngrén 场面 chǎngmiàn 使人 shǐrén 不能忘怀 bùnéngwànghuái

    - cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.

  • - 几十个 jǐshígè 年轻人 niánqīngrén 参加 cānjiā le 示威游行 shìwēiyóuxíng

    - Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 示威游行

Hình ảnh minh họa cho từ 示威游行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 示威游行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Oai , Uy
    • Nét bút:一ノ一フノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHMV (戈竹一女)
    • Bảng mã:U+5A01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao