Đọc nhanh: 示威游行 (thị uy du hành). Ý nghĩa là: (phản đối) cuộc biểu tình. Ví dụ : - 几十个年轻人参加了示威游行。 Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
Ý nghĩa của 示威游行 khi là Danh từ
✪ (phản đối) cuộc biểu tình
(protest) demonstration
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示威游行
- 游街示众
- diễu hành thị chúng.
- 游行示威
- diễu hành thị uy; biểu tình.
- 游行示威
- tuần hành thị uy; biểu tình.
- 游街示众
- đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 游行 四方
- du hành khắp nơi.
- 请愿 游行
- biểu tình đưa yêu sách
- 列队 游行
- xếp thành hàng diễu hành.
- 旅行团 导游
- hướng dẫn viên đoàn du lịch
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 执行 上级 的 指示
- chấp hành chỉ thị của cấp trên.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 旅游景点 展示 冰灯
- Điểm du lịch trưng bày băng đăng.
- 学生 们 举行 抗议 游行
- Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 威胁 是 一种 恶劣 行为
- Uy hiếp là một hành vi xấu xa.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 那次 游行 的 动人 场面 使人 不能忘怀
- cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 示威游行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 示威游行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm威›
游›
示›
行›