Đọc nhanh: 化装游行 (hoá trang du hành). Ý nghĩa là: Lễ diễu hành hoá trang.
Ý nghĩa của 化装游行 khi là Danh từ
✪ Lễ diễu hành hoá trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装游行
- 游行示威
- diễu hành thị uy; biểu tình.
- 游行示威
- tuần hành thị uy; biểu tình.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 整理行装
- thu xếp hành trang
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 游行 四方
- du hành khắp nơi.
- 请愿 游行
- biểu tình đưa yêu sách
- 列队 游行
- xếp thành hàng diễu hành.
- 旅行团 导游
- hướng dẫn viên đoàn du lịch
- 展览会 在 文化宫 举行
- Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.
- 热门 剧集 现在 化身 热门 桌游
- Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
- 学生 们 举行 抗议 游行
- Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 他 帮 我 包装 了 行李
- Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化装游行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化装游行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
游›
行›
装›