Đọc nhanh: 示威 (thị uy). Ý nghĩa là: thị uy, tỏ rõ uy lực của bản thân; chứng tỏ sức mạnh của bản thân; ra oai; ra uy, biểu tình. Ví dụ : - 游行示威。 diễu hành thị uy; biểu tình.. - 游行示威 tuần hành thị uy; biểu tình.
Ý nghĩa của 示威 khi là Động từ
✪ thị uy
有所抗议或要求而进行的显示自身威力的集体行动
- 游行示威
- diễu hành thị uy; biểu tình.
✪ tỏ rõ uy lực của bản thân; chứng tỏ sức mạnh của bản thân; ra oai; ra uy
向对方显示自己的力量
✪ biểu tình
广大群众为了庆祝、纪念、示威等在街上结队而行
- 游行示威
- tuần hành thị uy; biểu tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示威
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 游行示威
- diễu hành thị uy; biểu tình.
- 游行示威
- tuần hành thị uy; biểu tình.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 汉克 不是 普通 的 示威者
- Hank không chỉ là một người biểu tình khác.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 示威
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 示威 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm威›
示›