混淆视听 hùnxiáo shìtīng

Từ hán việt: 【hỗn hào thị thính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "混淆视听" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗn hào thị thính). Ý nghĩa là: nghe nhìn lẫn lộn; đánh lừa dư luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 混淆视听 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 混淆视听 khi là Thành ngữ

nghe nhìn lẫn lộn; đánh lừa dư luận

故意以假象或谎言迷惑人,使人辨不清真相,引起思想混乱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混淆视听

  • - qǐng 注意 zhùyì 货件 huòjiàn de 批号 pīhào 以免 yǐmiǎn 货物 huòwù 卸岸 xièàn shí 混淆不清 hùnxiáobùqīng

    - Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng

  • - 淆惑 xiáohuò 视听 shìtīng

    - nghe nhìn lẫn lộn không rõ.

  • - 混淆视听 hùnxiáoshìtīng

    - đánh lừa tai mắt quần chúng.

  • - 耸动视听 sǒngdòngshìtīng

    - nghe mà chấn động cả lên.

  • - 我们 wǒmen 绝不能 juébùnéng 混淆黑白 hùnxiáohēibái

    - Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.

  • - 混淆黑白 hùnxiáohēibái

    - lẫn lộn phải trái

  • - zài 混淆是非 hùnxiáoshìfēi

    - Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.

  • - 经验 jīngyàn 经历 jīnglì hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.

  • - 谣言 yáoyán 以正视听 yǐzhèngshìtīng

    - Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.

  • - 那些 nèixiē 谣言 yáoyán 制造者 zhìzàozhě xiǎng 混淆是非 hùnxiáoshìfēi

    - Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.

  • - bié 想象 xiǎngxiàng 现实 xiànshí 混淆 hùnxiáo 起来 qǐlai

    - Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.

  • - 作家 zuòjiā cháng 细枝末节 xìzhīmòjié lái 混淆 hùnxiáo 实质问题 shízhìwèntí

    - Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.

  • - 颜色 yánsè 相似 xiāngsì de 衣服 yīfú hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.

  • - 是非 shìfēi de 分界线 fēnjièxiàn 不容 bùróng 混淆 hùnxiáo

    - ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.

  • - tóu 清楚 qīngchu huì 导致 dǎozhì 混淆 hùnxiáo

    - Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.

  • - 组织 zǔzhī 参观 cānguān 以广 yǐguǎng 视听 shìtīng

    - tổ chức tham quan để mở rộng tầm mắt.

  • - 相似 xiāngsì de 名字 míngzi 常常 chángcháng huì bèi 混淆 hùnxiáo

    - Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.

  • - 真伪 zhēnwěi 混淆 hùnxiáo

    - thực giả lẫn lộn

  • - jiāng 两个 liǎnggè 概念 gàiniàn 混淆 hùnxiáo zài 一起 yìqǐ le

    - Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.

  • - 混淆 hùnxiáo

    - hỗn tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 混淆视听

Hình ảnh minh họa cho từ 混淆视听

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混淆视听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiáo , Yáo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKKB (水大大月)
    • Bảng mã:U+6DC6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao