Đọc nhanh: 混淆是非 (hỗn hào thị phi). Ý nghĩa là: lẫn lộn phải trái.
Ý nghĩa của 混淆是非 khi là Thành ngữ
✪ lẫn lộn phải trái
有意把对的和错的混为一谈,使人辨不清是非,造成思想混乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混淆是非
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 混淆视听
- đánh lừa tai mắt quần chúng.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 此人 非 他 , 就是 区区
- người ấy không ai khác, kẻ ấy chính là tôi.
- 混淆黑白
- lẫn lộn phải trái
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
- 挑动 是非
- gây tranh chấp
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
- 是非 的 分界线 不容 混淆
- ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混淆是非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混淆是非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
淆›
混›
非›
lật ngược phải trái; đảo lộn phải trái; đổi trái thành mặt; đổi trắng thay đen; trở trái làm mặt
không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ)
nghe nhìn lẫn lộn; đánh lừa dư luận
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
cái phi lý quen dần cũng thành có lý; trái quen thành phải
râu ông nọ cắm cằm bà kia
chỉ hươu bảo ngựa; đổi trắng thay đen; nói sai sự thật
tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn
đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen
trả đũa; quật ngược lại; quật lại; phản công
lấy một con nai và gọi nó là một con ngựa (thành ngữ); cố tình đảo ngược sự thật
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
để phân biệt đúng sai (thành ngữ)ngã lẽ
(văn học) đúng sai, quanh co và ngay thẳng (thành ngữ); (nghĩa bóng) Ưu điểm và nhược điểmưu và nhược điểm
làm rõ sai trái; phân biệt đúng sai; đen ra đen, trắng ra trắng
sửa đổi tận gốc; tiến hành cải cách tận gốc