Đọc nhanh: 鉴别 (giám biệt). Ý nghĩa là: phân biệt; giám định (thật, hư, tốt, xấu); giám biệt. Ví dụ : - 鉴别古物。 giám định đồ cổ.. - 鉴别真伪。 giám định thật giả.
Ý nghĩa của 鉴别 khi là Động từ
✪ phân biệt; giám định (thật, hư, tốt, xấu); giám biệt
辨别 (真假好坏)
- 鉴别 古物
- giám định đồ cổ.
- 鉴别 真伪
- giám định thật giả.
So sánh, Phân biệt 鉴别 với từ khác
✪ 鉴定 vs 鉴别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴别
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 我婆 对 我 特别 好
- Mẹ chồng đối với tôi rất tốt.
- 有 比较 才能 鉴别
- Có so sánh mới phân biệt được.
- 鉴别 真伪
- giám định thật giả.
- 鉴别 古物
- giám định đồ cổ.
- 仔细 鉴别 人和事
- Xem xét kỹ người và sự việc.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鉴别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鉴别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
鉴›