Đọc nhanh: 稠浊 (trù trọc). Ý nghĩa là: tạo thành một khối lẫn lộn, nhiều và bối rối.
Ý nghĩa của 稠浊 khi là Động từ
✪ tạo thành một khối lẫn lộn
forming a confused mass
✪ nhiều và bối rối
numerous and confused
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稠浊
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 这 粥 很 稠
- Chén cháo này rất đặc.
- 滓 浊
- bẩn
- 溷浊
- đục ngầu; vẩn đục
- 空气 混浊
- Không khí vẩn đục
- 空气 恶浊
- ô nhiễm không khí.
- 浊语 打破 了 寂静
- Lời nói trầm phá vỡ sự yên tĩnh.
- 局势 变得 很浊乱
- Tình thế trở nên rất hỗn loạn.
- 这 潭水 有些 浊
- Nước trong ao này hơi đục.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 浊音 在 屋内 回荡
- Âm trầm vang vọng trong phòng.
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
- 花朵 开放 很 稠密
- Hoa nở rất nhiều.
- 人烟稠密
- nhà cửa đông đúc.
- 人烟稠密
- dân cư đông đúc.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 糨糊 太稠 , 加上 一点 水 澥 一 澥
- hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稠浊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稠浊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浊›
稠›