Hán tự: 淡
Đọc nhanh: 淡 (đạm.đàm). Ý nghĩa là: nhạt; lạt (mùi vị), nhạt; lợt (màu sắc), lãnh đạm; lạnh nhạt; không nhiệt tình; nhạt; hờ hững; thờ ơ. Ví dụ : - 这汤味道有点淡了。 Món canh này vị hơi nhạt.. - 此种茶淡而无味呀。 Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.. - 卧室涂成了淡粉红色。 Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
Ý nghĩa của 淡 khi là Tính từ
✪ nhạt; lạt (mùi vị)
(味道) 不浓;不咸
- 这汤 味道 有点 淡 了
- Món canh này vị hơi nhạt.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
✪ nhạt; lợt (màu sắc)
(颜色) 浅
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 她 穿着 淡红 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ nhạt.
✪ lãnh đạm; lạnh nhạt; không nhiệt tình; nhạt; hờ hững; thờ ơ
冷淡;不热心
- 他们 感情 有点 淡 了
- Tình cảm của họ hơi nhạt đi rồi.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
✪ nhạt; loãng; mỏng; thưa
液体或气体中所含的某种成分少;稀薄 (跟''浓''相对)
- 这幅 画用 了 淡 墨色
- Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.
- 时间 冲淡 了 旧时 记忆
- Thời gian làm phai nhạt những ký ức cũ.
✪ ế; ế ẩm (kinh doanh)
营业不旺盛
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
✪ nhạt nhẽo; vô vị; vặt vãnh
没有意味的;无关紧要的
- 别 在 这里 说些 淡话
- Đừng nói những lời nhạt nhẽo ở đây.
- 这种 淡话 毫无意义
- Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.
Ý nghĩa của 淡 khi là Danh từ
✪ họ Đạm
姓
- 他 姓 淡
- Anh ấy họ Đạm.
- 我 朋友 姓淡
- Bạn của tôi họ Đạm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 淡
✪ Chủ ngữ + 很/不/有点儿 + 淡
mức độ nhạt hoặc nhẹ của một cái gì đó
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
✪ 淡淡 + 的/地
mức độ nhẹ nhàng; thoáng qua; không rõ rệt hoặc chỉ có một chút gì đó
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 她 淡淡地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi một cách thờ ơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 光线 暗淡
- ánh sáng ảm đạm
- 她 淡淡地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi một cách thờ ơ.
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 他 姓 淡
- Anh ấy họ Đạm.
- 他 只 淡淡地 笑 了 一下
- Anh ấy chỉ cười nhẹ một cái.
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淡›