qīng

Từ hán việt: 【thanh.sảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh.sảnh). Ý nghĩa là: trong; thanh; trong suốt; trong veo, lặng; vắng; im ắng; yên tĩnh, trong sạch; liêm khiết. Ví dụ : - 。 Suối trong chảy qua thung lũng.. - 。 Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.. - 。 Trong tiệm sách rất yên tĩnh.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trong; thanh; trong suốt; trong veo

(液体或气体) 纯净没有混杂的东西 (跟''浊''相对)

Ví dụ:
  • - 清泉 qīngquán 流过 liúguò 山谷 shāngǔ

    - Suối trong chảy qua thung lũng.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.

lặng; vắng; im ắng; yên tĩnh

寂静

Ví dụ:
  • - 书店 shūdiàn 非常 fēicháng 清静 qīngjìng

    - Trong tiệm sách rất yên tĩnh.

  • - 喜欢 xǐhuan 清静 qīngjìng de 地方 dìfāng

    - Cô ấy thích nơi yên tĩnh.

trong sạch; liêm khiết

公正廉洁

Ví dụ:
  • - 清官 qīngguān 总是 zǒngshì wèi 百姓 bǎixìng 做事 zuòshì

    - Quan liêm khiết luôn lo cho dân.

  • - 这个 zhègè 领导 lǐngdǎo 一向 yíxiàng 清正 qīngzhèng 廉明 liánmíng

    - Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.

rõ ràng; minh bạch; sáng tỏ

清楚;明白

Ví dụ:
  • - 解释 jiěshì hěn 清晰 qīngxī

    - Cô ấy giải thích rất rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen yào 分清 fēnqīng 责任 zérèn

    - Chúng ta cần phân rõ trách nhiệm.

thuần; đơn thuần

单纯,没有掺杂或配合的东西

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 清一色 qīngyīsè de 装饰 zhuāngshì 风格 fēnggé

    - Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng dōu shì 清一色 qīngyīsè de 房屋 fángwū

    - Trên con phố này toàn là nhà cùng một kiểu đơn thuần.

nguyên chất; thuần khiết; tinh khiết

洁净;纯洁

Ví dụ:
  • - de 心灵 xīnlíng 十分 shífēn 清洁 qīngjié

    - Tâm hồn cô ấy rất thuần khiết.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 无杂质 wúzázhì

    - Nước hồ tinh khiết, không tạp chất.

Ý nghĩa của khi là Động từ

thanh lọc; làm sạch; làm ngay ngắn

使纯洁;使干净

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 清除 qīngchú 杂草 zácǎo

    - Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.

  • - 我们 wǒmen yào 清理 qīnglǐ 书桌 shūzhuō

    - Chúng tôi cần dọn dẹp bàn học.

làm xong; hoàn tất

使清楚;结清

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 清账 qīngzhàng le

    - Họ đã hoàn tất sổ sách.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清清 qīngqīng 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng ta cần hoàn tất ý tưởng.

soát; kiểm kê

点验

Ví dụ:
  • - 清点 qīngdiǎn le 所有 suǒyǒu de 文具 wénjù

    - Cô ấy đã kiểm kê tất cả đồ dùng văn phòng.

  • - qǐng 清点 qīngdiǎn 一下 yīxià 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn

    - Xin hãy kiểm kê những đồ vật này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà Thanh; đời Thanh (Trung Quốc, công nguyên 1616-1912)

朝代,公元1616-1912,满族人爱新觉罗·努尔哈赤所建初名后金,1636年改为清1644年入关,定都北京11.

Ví dụ:
  • - 清朝 qīngcháo 存在 cúnzài le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Triều Thanh tồn tại trong một thời gian rất dài.

  • - 清朝 qīngcháo 末期 mòqī 改革 gǎigé 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.

họ Thanh

Ví dụ:
  • - qīng 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Ông Thanh là hàng xóm của chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 清晨 qīngchén 山上 shānshàng 弥漫着 mímànzhe lán

    - Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.

  • - 清香 qīngxiāng de 松子 sōngzǐ

    - mùi hạt thông thoang thoảng.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 清越 qīngyuè de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát véo von.

  • - 清脆 qīngcuì de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát trong trẻo.

  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 清夜 qīngyè 自思 zìsī

    - tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.

  • - 清晰 qīngxī de 思路 sīlù

    - Logic rõ ràng.

  • - 层次 céngcì 清楚 qīngchu

    - Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó

  • - 分清主次 fēnqīngzhǔcì

    - phân rõ chủ yếu và thứ yếu.

  • - 清查 qīngchá 户口 hùkǒu

    - kiểm tra hộ khẩu.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 解释 jiěshì 不清 bùqīng

    - Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.

  • - de 解释 jiěshì 清楚 qīngchu 清楚 qīngchu

    - Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?

  • - 清点 qīngdiǎn 资财 zīcái

    - kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.

  • - 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 瀑布 pùbù 流水 liúshuǐ 生财 shēngcái 江山如画 jiāngshānrúhuà 背景墙 bèijǐngqiáng

    - Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.

  • - 固定 gùdìng 财产 cáichǎn 清册 qīngcè

    - sổ ghi chép tài sản cố định.

  • - 这时 zhèshí 空气 kōngqì 变得 biànde 更加 gèngjiā 清新 qīngxīn le

    - Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清

Hình ảnh minh họa cho từ 清

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao