Hán tự: 清
Đọc nhanh: 清 (thanh.sảnh). Ý nghĩa là: trong; thanh; trong suốt; trong veo, lặng; vắng; im ắng; yên tĩnh, trong sạch; liêm khiết. Ví dụ : - 清泉流过山谷。 Suối trong chảy qua thung lũng.. - 湖水清澈见底。 Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.. - 书店里非常清静。 Trong tiệm sách rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 清 khi là Tính từ
✪ trong; thanh; trong suốt; trong veo
(液体或气体) 纯净没有混杂的东西 (跟''浊''相对)
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 湖水 清澈见底
- Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.
✪ lặng; vắng; im ắng; yên tĩnh
寂静
- 书店 里 非常 清静
- Trong tiệm sách rất yên tĩnh.
- 她 喜欢 清静 的 地方
- Cô ấy thích nơi yên tĩnh.
✪ trong sạch; liêm khiết
公正廉洁
- 清官 总是 为 百姓 做事
- Quan liêm khiết luôn lo cho dân.
- 这个 领导 一向 清正 廉明
- Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.
✪ rõ ràng; minh bạch; sáng tỏ
清楚;明白
- 她 解释 得 很 清晰
- Cô ấy giải thích rất rõ ràng.
- 我们 要 分清 责任
- Chúng ta cần phân rõ trách nhiệm.
✪ thuần; đơn thuần
单纯,没有掺杂或配合的东西
- 她 喜欢 清一色 的 装饰 风格
- Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.
- 这 条 街上 都 是 清一色 的 房屋
- Trên con phố này toàn là nhà cùng một kiểu đơn thuần.
✪ nguyên chất; thuần khiết; tinh khiết
洁净;纯洁
- 她 的 心灵 十分 清洁
- Tâm hồn cô ấy rất thuần khiết.
- 湖水 清澈 无杂质
- Nước hồ tinh khiết, không tạp chất.
Ý nghĩa của 清 khi là Động từ
✪ thanh lọc; làm sạch; làm ngay ngắn
使纯洁;使干净
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 我们 要 清理 书桌
- Chúng tôi cần dọn dẹp bàn học.
✪ làm xong; hoàn tất
使清楚;结清
- 他们 已经 清账 了
- Họ đã hoàn tất sổ sách.
- 我们 需要 清清 想法
- Chúng ta cần hoàn tất ý tưởng.
✪ soát; kiểm kê
点验
- 她 清点 了 所有 的 文具
- Cô ấy đã kiểm kê tất cả đồ dùng văn phòng.
- 请 清点 一下 这些 物品
- Xin hãy kiểm kê những đồ vật này.
Ý nghĩa của 清 khi là Danh từ
✪ nhà Thanh; đời Thanh (Trung Quốc, công nguyên 1616-1912)
朝代,公元1616-1912,满族人爱新觉罗·努尔哈赤所建初名后金,1636年改为清1644年入关,定都北京11.
- 清朝 存在 了 很 长时间
- Triều Thanh tồn tại trong một thời gian rất dài.
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
✪ họ Thanh
性
- 清 先生 是 我们 的 邻居
- Ông Thanh là hàng xóm của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›