xián

Từ hán việt: 【hàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm). Ý nghĩa là: mặn (vị), tất cả; đều, món mặn. Ví dụ : - 。 Món ăn này mặn quá rồi.. - ! Sao lại mặn như vậy chứ!. - 。 Tất cả đều được hưởng lợi của nó.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mặn (vị)

像盐那样的味道

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài 太咸 tàixián le

    - Món ăn này mặn quá rồi.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème xián a

    - Sao lại mặn như vậy chứ!

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tất cả; đều

全; 都

Ví dụ:
  • - 咸受 xiánshòu 其益 qíyì

    - Tất cả đều được hưởng lợi của nó.

  • - xián 买下 mǎixià

    - Anh ấy mua hết tất cả.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

món mặn

用盐腌的菜

Ví dụ:
  • - 北方 běifāng de 咸菜 xiáncài hěn xián

    - Món mặn của miền Bắc rất mặn.

  • - 觉得 juéde 咸菜 xiáncài hěn 好吃 hǎochī

    - Tôi cảm thấy món mặn rất ngon.

vị; mặn nhạt

味道

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài 咸淡 xiándàn 如何 rúhé

    - Món ăn này vị như thế nào?

  • - xiān 尝尝 chángcháng 咸淡 xiándàn 怎么样 zěnmeyàng ba

    - Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi

cá mặn (người lười biếng, không thích vận động, không mục tiêu, ý chí ...)

一个人生活状态比较慵懒、没有目标、不思进取,如同咸鱼一样缺乏活力

Ví dụ:
  • - 就是 jiùshì 一条 yītiáo 咸鱼 xiányú

    - Tôi chính là một chú cá mặn.

họ Hàm

Ví dụ:
  • - xìng xián ma

    - Anh ấy họ Hàm phải không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Phó từ + 咸

Độ mặn

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè hǎo xián a

    - Cái này mặn quá đi!

  • - hěn xián

    - Cá rất mặn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这个 zhègè hǎo xián a

    - Cái này mặn quá đi!

  • - 咸淡 xiándàn kǒu

    - vừa ăn

  • - 咸水 xiánshuǐ 淡化 dànhuà

    - ngọt hoá nước mặn

  • - zhè 道菜 dàocài 咸淡 xiándàn 如何 rúhé

    - Món ăn này vị như thế nào?

  • - hěn xián

    - Cá rất mặn.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 那份 nàfèn tāng 有点咸 yǒudiǎnxián

    - Phần canh đó hơi mặn.

  • - zhè 道菜 dàocài 稍微 shāowēi 有点儿 yǒudiǎner xián

    - Món này hơi mặn một chút.

  • - xiān 尝尝 chángcháng 咸淡 xiándàn 怎么样 zěnmeyàng ba

    - Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi

  • - 咸受 xiánshòu 其益 qíyì

    - Tất cả đều được hưởng lợi của nó.

  • - 就是 jiùshì 一条 yītiáo 咸鱼 xiányú

    - Tôi chính là một chú cá mặn.

  • - 北方 běifāng de 咸菜 xiáncài hěn xián

    - Món mặn của miền Bắc rất mặn.

  • - xián 买下 mǎixià

    - Anh ấy mua hết tất cả.

  • - zhè 道菜 dàocài 很辣 hěnlà 并且 bìngqiě hěn xián

    - Món này rất cay và rất mặn.

  • - yòng 鲜菜 xiāncài 腌成 yānchéng 咸菜 xiáncài 折耗 shéhào 很大 hěndà

    - Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.

  • - lǎo 腌儿 yānér 咸菜 xiáncài

    - dưa muối.

  • - 讨厌 tǎoyàn chī 太咸 tàixián de 东西 dōngxī

    - Tớ ghét ăn đồ ăn mặn.

  • - zhè 道菜 dàocài 太咸 tàixián le

    - Món ăn này mặn quá rồi.

  • - 这菜 zhècài 太咸 tàixián le

    - Ối, món rau này mặn quá.

  • - 这个 zhègè cài 咸得 xiándé hōu rén

    - Món này mặn chát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咸

Hình ảnh minh họa cho từ 咸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Giảm , Hàm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHMR (戈竹一口)
    • Bảng mã:U+54B8
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa