Hán tự: 咸
Đọc nhanh: 咸 (hàm). Ý nghĩa là: mặn (vị), tất cả; đều, món mặn. Ví dụ : - 这道菜太咸了。 Món ăn này mặn quá rồi.. - 怎么这么咸啊! Sao lại mặn như vậy chứ!. - 咸受其益。 Tất cả đều được hưởng lợi của nó.
Ý nghĩa của 咸 khi là Tính từ
✪ mặn (vị)
像盐那样的味道
- 这 道菜 太咸 了
- Món ăn này mặn quá rồi.
- 怎么 这么 咸 啊
- Sao lại mặn như vậy chứ!
Ý nghĩa của 咸 khi là Phó từ
✪ tất cả; đều
全; 都
- 咸受 其益
- Tất cả đều được hưởng lợi của nó.
- 他 咸 买下
- Anh ấy mua hết tất cả.
Ý nghĩa của 咸 khi là Danh từ
✪ món mặn
用盐腌的菜
- 北方 的 咸菜 很 咸
- Món mặn của miền Bắc rất mặn.
- 我 觉得 咸菜 很 好吃
- Tôi cảm thấy món mặn rất ngon.
✪ vị; mặn nhạt
味道
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 你 先 尝尝 咸淡 怎么样 吧
- Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi
✪ cá mặn (người lười biếng, không thích vận động, không mục tiêu, ý chí ...)
一个人生活状态比较慵懒、没有目标、不思进取,如同咸鱼一样缺乏活力
- 我 就是 一条 咸鱼
- Tôi chính là một chú cá mặn.
✪ họ Hàm
姓
- 他 姓 咸 吗 ?
- Anh ấy họ Hàm phải không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咸
✪ Phó từ + 咸
Độ mặn
- 这个 好 咸 啊
- Cái này mặn quá đi!
- 鱼 很 咸
- Cá rất mặn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸
- 这个 好 咸 啊
- Cái này mặn quá đi!
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 鱼 很 咸
- Cá rất mặn.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 那份 汤 有点咸
- Phần canh đó hơi mặn.
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 你 先 尝尝 咸淡 怎么样 吧
- Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi
- 咸受 其益
- Tất cả đều được hưởng lợi của nó.
- 我 就是 一条 咸鱼
- Tôi chính là một chú cá mặn.
- 北方 的 咸菜 很 咸
- Món mặn của miền Bắc rất mặn.
- 他 咸 买下
- Anh ấy mua hết tất cả.
- 这 道菜 很辣 并且 很 咸
- Món này rất cay và rất mặn.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 老 腌儿 咸菜
- dưa muối.
- 我 讨厌 吃 太咸 的 东西
- Tớ ghét ăn đồ ăn mặn.
- 这 道菜 太咸 了
- Món ăn này mặn quá rồi.
- 唔 , 这菜 太咸 了
- Ối, món rau này mặn quá.
- 这个 菜 咸得 齁 人
- Món này mặn chát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咸›