shēn

Từ hán việt: 【thâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm). Ý nghĩa là: sâu; thẳm, thẫm; đậm (màu sắc), sâu sắc; trừu tượng. Ví dụ : - 。 Loài động vật này ở núi sâu.. - 。 Cái giếng này rất sâu.. - 。 Đây là màu đỏ thẫm.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sâu; thẳm

从上到下或从外到里的距离大 (跟''浅''相对)

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù zài 深山 shēnshān

    - Loài động vật này ở núi sâu.

  • - 这口井 zhèkǒujǐng hěn shēn

    - Cái giếng này rất sâu.

thẫm; đậm (màu sắc)

(颜色) 浓

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 深红 shēnhóng

    - Đây là màu đỏ thẫm.

  • - zhè 裤子 kùzi de 颜色 yánsè 太深 tàishēn le

    - Quần này màu thẫm quá.

sâu sắc; trừu tượng

(道理、含义等)精微,不易理解(跟“浅”相对)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 道理 dàoli 很深 hěnshēn

    - Đạo lý này rất sâu sắc.

  • - 书中 shūzhōng 含义 hányì shēn

    - Hàm ý trong sách rất sâu sắc.

khắc sâu; thấm sâu; sâu sắc

深刻;深入

Ví dụ:
  • - 影响 yǐngxiǎng 很深 hěnshēn

    - Ảnh hưởng rất sâu sắc.

  • - de 见解 jiànjiě hěn 深刻 shēnkè

    - Ý kiến của anh ấy rất sâu sắc.

sâu nặng; thắm thiết; sâu sắc; mật thiết

(感情) 厚; (关系) 密切

Ví dụ:
  • - 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - Tình sâu nghĩa nặng.

  • - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 很深 hěnshēn

    - Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.

cuối; khuya

距离开始的时间很久

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 很深 hěnshēn le

    - Đêm đã rất khuya rồi.

  • - dào 深秋 shēnqiū

    - Đến cuối thu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

độ sâu

深度

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 河水 héshuǐ 只有 zhǐyǒu 三尺 sānchǐ shēn

    - Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi kuān 一丈 yīzhàng shēn 一丈 yīzhàng

    - Gian phòng này rộng một trượng, sâu một trượng tư.

Thâm Quyến

深圳的简称

Ví dụ:
  • - 深交所 shēnjiāosuǒ

    - Sở giao dịch chứng khoán Thâm Quyến.

  • - 深市 shēnshì 行情 hángqíng 不错 bùcuò

    - Thị trường Thâm Quyến tốt.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; hết sức

很;十分;非常

Ví dụ:
  • - 深表同情 shēnbiǎotóngqíng

    - Hết sức ủng hộ.

  • - 深有 shēnyǒu 此感 cǐgǎn

    - Anh có cảm nghĩ sâu sắc như vậy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + Phó từ + 深

Cái gì đó sâu như thế nào

Ví dụ:
  • - hěn shēn

    - Hồ rất sâu.

  • - 这里 zhèlǐ 太深 tàishēn le

    - Ở đây sâu quá.

深 + Màu sắc

Màu gì đó đậm/thẫm

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 深绿 shēnlǜ

    - Tôi thích màu xanh đậm.

  • - 讨厌 tǎoyàn 深黄 shēnhuáng

    - Cô ấy ghét màu vàng thẫm.

深 + Động từ

Rất/hết sức làm gì đó

Ví dụ:
  • - 深爱 shēnài 自己 zìjǐ

    - Tôi yêu bản thân hết sức.

  • - 深信 shēnxìn

    - Tôi rất tin tưởng anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 山林 shānlín 幽深 yōushēn

    - rừng núi tĩnh mịch

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 深山老林 shēnshānlǎolín

    - rừng hoang núi thẳm.

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 深沉 shēnchén de 哀悼 āidào

    - Buồn thương sâu lắng.

  • - de 伤口 shāngkǒu 很深 hěnshēn

    - Vết thương của anh ấy rất sâu.

  • - 深思熟虑 shēnsīshúlǜ

    - suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.

  • - 好学 hàoxué 深思 shēnsī

    - học chăm nghĩ sâu.

  • - 深闺 shēnguī 幽怨 yōuyuàn

    - khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.

  • - 深自 shēnzì 怨艾 yuànyì

    - tự giận mình; oán giận bản thân

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

  • - 深情 shēnqíng 挚爱 zhìài

    - thâm tình tha thiết

  • - 深爱 shēnài 自己 zìjǐ

    - Tôi yêu bản thân hết sức.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深

Hình ảnh minh họa cho từ 深

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao