Hán tự: 深
Đọc nhanh: 深 (thâm). Ý nghĩa là: sâu; thẳm, thẫm; đậm (màu sắc), sâu sắc; trừu tượng. Ví dụ : - 这种动物在深山。 Loài động vật này ở núi sâu.. - 这口井很深。 Cái giếng này rất sâu.. - 这是深红。 Đây là màu đỏ thẫm.
Ý nghĩa của 深 khi là Tính từ
✪ sâu; thẳm
从上到下或从外到里的距离大 (跟''浅''相对)
- 这种 动物 在 深山
- Loài động vật này ở núi sâu.
- 这口井 很 深
- Cái giếng này rất sâu.
✪ thẫm; đậm (màu sắc)
(颜色) 浓
- 这是 深红
- Đây là màu đỏ thẫm.
- 这 裤子 的 颜色 太深 了
- Quần này màu thẫm quá.
✪ sâu sắc; trừu tượng
(道理、含义等)精微,不易理解(跟“浅”相对)
- 这个 道理 很深
- Đạo lý này rất sâu sắc.
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
✪ khắc sâu; thấm sâu; sâu sắc
深刻;深入
- 影响 很深
- Ảnh hưởng rất sâu sắc.
- 他 的 见解 很 深刻
- Ý kiến của anh ấy rất sâu sắc.
✪ sâu nặng; thắm thiết; sâu sắc; mật thiết
(感情) 厚; (关系) 密切
- 深情厚谊
- Tình sâu nghĩa nặng.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
✪ cuối; khuya
距离开始的时间很久
- 夜 已经 很深 了
- Đêm đã rất khuya rồi.
- 到 深秋
- Đến cuối thu.
Ý nghĩa của 深 khi là Danh từ
✪ độ sâu
深度
- 这里 的 河水 只有 三尺 深
- Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.
- 这 间 屋子 宽 一丈 , 深 一丈 四
- Gian phòng này rộng một trượng, sâu một trượng tư.
✪ Thâm Quyến
深圳的简称
- 深交所
- Sở giao dịch chứng khoán Thâm Quyến.
- 深市 行情 不错
- Thị trường Thâm Quyến tốt.
Ý nghĩa của 深 khi là Phó từ
✪ rất; hết sức
很;十分;非常
- 我 深表同情 你
- Hết sức ủng hộ.
- 你 深有 此感
- Anh có cảm nghĩ sâu sắc như vậy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 深
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 深
Cái gì đó sâu như thế nào
- 湖 很 深
- Hồ rất sâu.
- 这里 太深 了
- Ở đây sâu quá.
✪ 深 + Màu sắc
Màu gì đó đậm/thẫm
- 我 喜欢 深绿
- Tôi thích màu xanh đậm.
- 她 讨厌 深黄
- Cô ấy ghét màu vàng thẫm.
✪ 深 + Động từ
Rất/hết sức làm gì đó
- 我 深爱 自己
- Tôi yêu bản thân hết sức.
- 我 深信 他
- Tôi rất tin tưởng anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 我 深爱 自己
- Tôi yêu bản thân hết sức.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›