Đọc nhanh: 淡淡的 (đạm đạm đích). Ý nghĩa là: nhạt nhạt. Ví dụ : - 一下车,就被淡淡的清香包围。 Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
Ý nghĩa của 淡淡的 khi là Tính từ
✪ nhạt nhạt
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡淡的
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 椰汁 有 一种 淡淡的 甜味
- Nước dừa có một vị ngọt nhẹ.
- 天空 中有 一层 淡淡的 云
- Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 淡漠 的 神情
- vẻ lạnh lùng
- 惨淡 的 灯光
- ánh đèn âm u leo lét
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 他 的 态度 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
- 这是 一年 中 的 淡季
- Đây là mùa ít khách trong năm.
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 她 过 着 淡泊 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 她 穿着 淡红 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ nhạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡淡的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡淡的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淡›
的›