Đọc nhanh: 浮沙 (phù sa). Ý nghĩa là: chìm nổi; trôi nổi; thăng trầm。在水中忽上忽下。 與世浮沉 (比喻跟著世俗走,隨波逐流) 。 theo dòng thế tục. Ví dụ : - 我要一杯漂浮沙士[无酒精饮料] Tôi muốn một phao bia gốc.
Ý nghĩa của 浮沙 khi là Động từ
✪ chìm nổi; trôi nổi; thăng trầm。在水中忽上忽下。 與世浮沉 (比喻跟著世俗走,隨波逐流) 。 theo dòng thế tục
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮沙
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮沙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮沙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沙›
浮›