浮沙地 fú shā dì

Từ hán việt: 【phù sa địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浮沙地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù sa địa). Ý nghĩa là: bơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浮沙地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浮沙地 khi là Động từ

bơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮沙地

  • - zǒu zài 河滩 hétān shàng 脚下 jiǎoxià 沙沙 shāshā 地响 dìxiǎng

    - đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 那船 nàchuán 牢牢地 láoláodì 搁浅 gēqiǎn zài 沙洲 shāzhōu shàng

    - Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.

  • - 眼睛 yǎnjing 进去 jìnqù le 沙子 shāzi 一个劲儿 yīgèjìner 地挤 dìjǐ

    - cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.

  • - 一起 yìqǐ 风沙 fēngshā 天地 tiāndì dōu 变得 biànde 灰蒙蒙 huīméngméng de

    - gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

  • - 无聊 wúliáo 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.

  • - 沙漠 shāmò de 地区 dìqū hěn 广阔 guǎngkuò

    - Khu vực sa mạc rất rộng lớn.

  • - 我要 wǒyào 一杯 yībēi 漂浮 piāofú 沙士 shāshì 酒精 jiǔjīng 饮料 yǐnliào

    - Tôi muốn một phao bia gốc.

  • - 懒洋洋 lǎnyāngyāng tǎng zài 沙发 shāfā shàng

    - Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.

  • - 那里 nàlǐ yǒu 大片 dàpiàn 可以 kěyǐ 垦种 kěnzhòng de 沙荒地 shāhuāngdì

    - mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.

  • - 舒舒服服 shūshufufu 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Cô ấy đang ngồi thoải mái trên ghế sofa

  • - 沙土地 shātǔdì 特别 tèbié néng 吃水 chīshuǐ

    - Đất cát đặc biệt thấm nước.

  • - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 沙地 shādì

    - Nước mưa thấm vào cát.

  • - 他们 tāmen zài 工地 gōngdì shàng 沙土 shātǔ

    - Họ đang sàng đất ở công trường.

  • - zài 沙漠 shāmò 地区 dìqū 常常 chángcháng 可以 kěyǐ 看到 kàndào 一些 yīxiē 奇特 qítè de 景象 jǐngxiàng

    - Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.

  • - zhè 沙土地 shātǔdì 排水 páishuǐ shì 种植 zhòngzhí 块根作物 kuàigēnzuòwù

    - Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.

  • - 沙漠 shāmò 地方 dìfāng 气候 qìhòu hěn 干燥 gānzào

    - Sa mạc khí hậu rất khô hanh.

  • - 沙装咚 shāzhuāngdōng de 一声 yīshēng zài 地上 dìshàng

    - Bao cát rơi xuống đất một tiếng bụp.

  • - 非常 fēicháng 用心 yòngxīn 写生 xiěshēng 以至 yǐzhì 野地 yědì 刮起 guāqǐ 风沙 fēngshā lái 理会 lǐhuì

    - anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浮沙地

Hình ảnh minh họa cho từ 浮沙地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮沙地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà , Suō
    • Âm hán việt: Sa ,
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EFH (水火竹)
    • Bảng mã:U+6C99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao