Đọc nhanh: 流散 (lưu tán). Ý nghĩa là: tản mạn khắp nơi; lưu tán. Ví dụ : - 当年流散在外的灾民陆续返回了家乡。 năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.. - 有的交物流散国外。 có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
Ý nghĩa của 流散 khi là Động từ
✪ tản mạn khắp nơi; lưu tán
流转散失;流落分散
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 有 的 交 物流 散 国外
- có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流散
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 流言飞语
- những lời
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 有 的 交 物流 散 国外
- có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
流›