Đọc nhanh: 四处流浪 (tứ xứ lưu lãng). Ý nghĩa là: bôn ba tứ phương.
Ý nghĩa của 四处流浪 khi là Danh từ
✪ bôn ba tứ phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四处流浪
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 四处 探望
- nhìn xung quanh
- 流转 四方
- chuyển chỗ ở khắp nơi.
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
- 浪游 四方
- lãng du bốn phương.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 流毒 四方
- chất độc truyền khắp nơi.
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 她 喜欢 流浪 远方
- Cô ấy thích lang thang đến nơi xa.
- 流布 四海
- truyền khắp mọi nơi.
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 这些 流浪 的 年轻人 无处可去
- Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四处流浪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四处流浪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
处›
流›
浪›