流浪者 liúlàng zhě

Từ hán việt: 【lưu lãng giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流浪者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu lãng giả). Ý nghĩa là: người đi lang thang, người lang thang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流浪者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 流浪者 khi là Danh từ

người đi lang thang

rover; vagabond

người lang thang

vagrant; wanderer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流浪者

  • - lián 那些 nèixiē 流浪 liúlàng de māo

    - Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.

  • - 颠沛流离 diānpèiliúlí ( 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 四处 sìchù 流浪 liúlàng )

    - sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi

  • - 流浪 liúlàng 街头 jiētóu 多年 duōnián

    - Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.

  • - 流浪者 liúlàngzhě zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người lang thang xin ăn trên phố.

  • - 流浪 liúlàng de 汉子 hànzi zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.

  • - 喜欢 xǐhuan 流浪 liúlàng 远方 yuǎnfāng

    - Cô ấy thích lang thang đến nơi xa.

  • - 流浪者 liúlàngzhě 需要 xūyào 社会 shèhuì de 帮助 bāngzhù

    - Người lang thang cần sự giúp đỡ của xã hội.

  • - shì 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ de 流浪者 liúlàngzhě

    - Anh ta là một người lang thang mặc áo quần rách rưới.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - zài 城市 chéngshì 流浪 liúlàng

    - Anh ấy lang thang trong thành phố.

  • - 无家可归 wújiākěguī 开始 kāishǐ 流浪 liúlàng

    - Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.

  • - 或许 huòxǔ huì 遇到 yùdào 帅气 shuàiqi de 冲浪者 chōnglàngzhě

    - Có thể bạn sẽ gặp một vận động viên lướt sóng dễ thương.

  • - 有个 yǒugè 流浪汉 liúlànghàn zhèng yòng 购物袋 gòuwùdài zài de 保时捷 bǎoshíjié shàng

    - Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm

  • - qǐng le 流浪狗 liúlànggǒu lái ma

    - Bạn đã mời một con chó đi lạc?

  • - 心疼 xīnténg gěi 流浪狗 liúlànggǒu 喂食 wèishí

    - Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.

  • - 他们 tāmen yào 这些 zhèxiē 流浪狗 liúlànggǒu 赶走 gǎnzǒu

    - Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.

  • - 流浪狗 liúlànggǒu zài 垃圾堆 lājīduī 找食 zhǎoshí

    - Chó hoang tìm thức ăn trong đống rác.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě men 轮流 lúnliú 分发 fēnfā 食物 shíwù

    - Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.

  • - 以前 yǐqián shì 一个 yígè 流浪歌 liúlànggē shǒu

    - Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong

  • - 警察 jǐngchá 严密 yánmì 监视 jiānshì 那些 nèixiē 流浪者 liúlàngzhě

    - Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流浪者

Hình ảnh minh họa cho từ 流浪者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流浪者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:丶丶一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIAV (水戈日女)
    • Bảng mã:U+6D6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao