Đọc nhanh: 流浪歌手 (lưu lãng ca thủ). Ý nghĩa là: Ca sĩ hát rong. Ví dụ : - 我以前是一个流浪歌手 Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong
Ý nghĩa của 流浪歌手 khi là Danh từ
✪ Ca sĩ hát rong
- 我 以前 是 一个 流浪歌 手
- Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流浪歌手
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 她 梦想 成为 著名 歌手
- Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 她 喜欢 流浪 远方
- Cô ấy thích lang thang đến nơi xa.
- 流浪者 需要 社会 的 帮助
- Người lang thang cần sự giúp đỡ của xã hội.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 这位 歌手 驰名中外
- Ca sĩ này nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 这 首歌 广泛 流传
- Bài hát này được lan truyền rộng rãi.
- 她 的 偶像 是 一位 著名 歌手
- Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
- 他 是 个 衣衫褴褛 的 流浪者
- Anh ta là một người lang thang mặc áo quần rách rưới.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 她 充其量 是 个 二流 歌手
- Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
- 我 以前 是 一个 流浪歌 手
- Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流浪歌手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流浪歌手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
歌›
流›
浪›