Đọc nhanh: 流亡 (lưu vong). Ý nghĩa là: lưu vong. Ví dụ : - 流亡海外。 sống lưu vong ở nước ngoài.. - 流亡政府。 chính phủ lưu vong.
Ý nghĩa của 流亡 khi là Động từ
✪ lưu vong
因灾害或政治原因而被迫离开家乡或祖国
- 流亡海外
- sống lưu vong ở nước ngoài.
- 流亡政府
- chính phủ lưu vong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流亡
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 流亡海外
- sống lưu vong ở nước ngoài.
- 流亡政府
- chính phủ lưu vong.
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
流›
Lưu Vong, Lánh Nạn, Trốn Đi Nơi Khác
trốn đi; lưu vong; chạy trốn; chạy đivong mạng; liều chết; liều mạng (làm bừa)
lưu vong; trốn ra ngoài; tha hương
phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởnglang bang
trôi giạt; lênh đênh; sống lang thang; sống lưu lạc (do gặp nạn hay do chiến tranh); lưu ly
Tị Nạn, Lánh Nạn, Tránh Nạn (Tránh Nạn Tai Hoặc Bị Bức Hại)
Lang Thang, Bụi Đời
Phiêu Bạt, Lưu Lạc, Trôi Giạt (Giang Hồ)