Đọc nhanh: 浪迹 (lãng tích). Ý nghĩa là: phiêu bạt; trôi nổi; lang bạt. Ví dụ : - 浪迹江湖。 phiêu bạt giang hồ.. - 浪迹天涯。 phiêu bạt chân trời góc biển.
Ý nghĩa của 浪迹 khi là Động từ
✪ phiêu bạt; trôi nổi; lang bạt
到处漂泊,没有固定的住处
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪迹
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 浪漫主义
- chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 浪费 这些 食物 真 可惜
- Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
- 她 听 得到 的 只有 海浪声
- Những gì mà cô ấy nghe thấy chỉ có tiếng sóng biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浪迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浪迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浪›
迹›