Đọc nhanh: 咸津津儿 (hàm tân tân nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 鹹津津 | 咸津津.
Ý nghĩa của 咸津津儿 khi là Danh từ
✪ biến thể erhua của 鹹津津 | 咸津津
erhua variant of 鹹津津|咸津津 [xián jīn jīn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸津津儿
- 汗津津
- mồ hôi chảy.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 水 津津
- nước chảy.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 晨雾 津润 着 树林
- Sương mù làm ẩm rừng cây.
- 她 正在 津津有味 地 吃 着 杨梅
- Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 北京 、 天津 等 地
- Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 嘴里 已满 是 津
- Trong miệng đã đầy nước bọt.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 他 的 额头 冒津
- Trán anh ấy đầy mồ hôi.
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 天津 位于 中国 北方
- Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.
- 她 说话 有 天津 味儿
- Cô ấy nói chuyện có giọng Thiên tân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咸津津儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咸津津儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
咸›
津›