诊治 zhěnzhì

Từ hán việt: 【chẩn trị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诊治" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩn trị). Ý nghĩa là: khám và chữa bệnh; khám và trị bệnh. Ví dụ : - 。 có bệnh nên sớm khám và điều trị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诊治 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诊治 khi là Động từ

khám và chữa bệnh; khám và trị bệnh

诊疗

Ví dụ:
  • - yǒu 病应 bìngyīng 及早 jízǎo 诊治 zhěnzhì

    - có bệnh nên sớm khám và điều trị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诊治

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • - 这味丹能 zhèwèidānnéng 治病 zhìbìng

    - Loại thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 疗治 liáozhì 烧伤 shāoshāng

    - trị bỏng.

  • - 政治 zhèngzhì 分野 fēnyě

    - giới hạn chính trị

  • - 快到 kuàidào 急诊 jízhěn 求助 qiúzhù

    - Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.

  • - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 血癌 xuèái 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn chū 患有 huànyǒu 血癌 xuèái

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 癌症 áizhèng 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị ung thư.

  • - 住院治疗 zhùyuànzhìliáo 癌症 áizhèng bìng le

    - Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - 我倩医 wǒqiànyī 诊治 zhěnzhì

    - Tôi đi nhờ bác sĩ chữa bệnh.

  • - yǒu 病应 bìngyīng 及早 jízǎo 诊治 zhěnzhì

    - có bệnh nên sớm khám và điều trị.

  • - 医生 yīshēng 每天 měitiān 诊治 zhěnzhì 很多 hěnduō 病人 bìngrén

    - Bác sĩ mỗi ngày khám và chữa trị rất nhiều bệnh nhân.

  • - wèn 一路 yīlù bìng zuì 难治 nánzhì

    - Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诊治

Hình ảnh minh họa cho từ 诊治

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诊治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao