Đọc nhanh: 治水 (trị thuỷ). Ý nghĩa là: trị thuỷ. Ví dụ : - 治水工程 công trình trị thuỷ. - 大禹治水。 Vua Đại Vũ trị thuỷ.
Ý nghĩa của 治水 khi là Động từ
✪ trị thuỷ
疏通水道,消除水患
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 大禹治水
- Vua Đại Vũ trị thuỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治水
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 描画 治山 改水 的 蓝图
- phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 治水 心切
- nóng lòng trị thuỷ.
- 平治 水土
- cải tạo đất đai và nước.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 大禹治水
- Vua Đại Vũ trị thuỷ.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
治›