治疗部 zhìliáo bù

Từ hán việt: 【trị liệu bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "治疗部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trị liệu bộ). Ý nghĩa là: bộ phận điều trị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 治疗部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 治疗部 khi là Danh từ

bộ phận điều trị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治疗部

  • - 疗治 liáozhì 烧伤 shāoshāng

    - trị bỏng.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 血癌 xuèái 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 癌症 áizhèng 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị ung thư.

  • - 癌症 áizhèng de 治疗 zhìliáo 过程 guòchéng hěn 艰难 jiānnán

    - Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.

  • - 住院治疗 zhùyuànzhìliáo 癌症 áizhèng bìng le

    - Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 可能 kěnéng 需要 xūyào rén 帮助 bāngzhù zuò 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • - 这种 zhèzhǒng hěn nán 治疗 zhìliáo

    - Loại bệnh này rất khó chữa trị.

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng 治疗 zhìliáo 心脏病 xīnzāngbìng

    - Thuốc này có thể chữa bệnh tim.

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.

  • - zài 云南省 yúnnánshěng 南部 nánbù 西双版纳傣族自治州 xīshuāngbǎnnàdǎizúzìzhìzhōu

    - Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam

  • - 经过 jīngguò 住院治疗 zhùyuànzhìliáo hòu 前往 qiánwǎng 海滨 hǎibīn 养病 yǎngbìng

    - Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.

  • - 医生 yīshēng 治疗 zhìliáo chuāng

    - Bác sĩ điều trị vết loét.

  • - 治疗 zhìliáo le hěn 长时间 zhǎngshíjiān dàn 没有 méiyǒu zhì hǎo 就是 jiùshì 久治不愈 jiǔzhìbùyù

    - Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc

  • - 爷爷 yéye 掺药 cànyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Ông nội pha thuốc để chữa bệnh.

  • - 皮肤 pífū 发炎 fāyán 需要 xūyào 治疗 zhìliáo

    - Da bị viêm cần được điều trị.

  • - 目的 mùdì 探讨 tàntǎo 治疗 zhìliáo 产后 chǎnhòu 尿潴留 niàozhūliú de 方法 fāngfǎ

    - Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.

  • - 我刚 wǒgāng 发现 fāxiàn 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo 没有 méiyǒu 保险 bǎoxiǎn

    - Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 治疗部

Hình ảnh minh họa cho từ 治疗部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治疗部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+2 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNN (大弓弓)
    • Bảng mã:U+7597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao