Đọc nhanh: 治愈 (trị dũ). Ý nghĩa là: điều trị; chữa khỏi; chữa lành. Ví dụ : - 这个药可以治愈感冒。 Thuốc này có thể chữa cảm.. - 她的伤口已经治愈了。 Vết thương của cô ấy đã lành.. - 医生治愈了我的病。 Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.
Ý nghĩa của 治愈 khi là Động từ
✪ điều trị; chữa khỏi; chữa lành
形容身体上的疾病得到治疗而恢复良好状态。
- 这个 药 可以 治愈 感冒
- Thuốc này có thể chữa cảm.
- 她 的 伤口 已经 治愈 了
- Vết thương của cô ấy đã lành.
- 医生 治愈 了 我 的 病
- Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 治愈
✪ 治愈 + Tân ngữ
- 这个 疗法 治愈 了 我 的 病
- Cách điều trị này đã chữa khỏi bệnh của tôi.
- 这 本书 治愈 了 我 的 心
- Cuốn sách này đã chữa lành trái tim tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治愈
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 抑郁症 是 可 治愈 的
- Bệnh trầm cảm có thể chữa được.
- 这 本书 治愈 了 我 的 心
- Cuốn sách này đã chữa lành trái tim tôi.
- 我 想 治愈 孤独症
- Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.
- 这种 疾患 不易 治愈
- Loại bệnh này khó chữa khỏi.
- 但是 不变 的 就是 他 的 暖 心 和 他 的 治愈 系 笑容
- Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.
- 她 的 魔法 可以 治愈 伤口
- Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.
- 医生 治愈 了 我 的 病
- Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.
- 经过 治疗 她 病 已 愈
- Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.
- 晚期 的 疾病 难以 治愈
- Bệnh ở giai đoạn cuối khó chữa trị.
- 她 为了 治愈 疾病 而 努力
- Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.
- 这种 疾病 不能 完全 治愈
- Chứng bệnh này không thể được chữa khỏi hoàn toàn.
- 这个 疗法 治愈 了 我 的 病
- Cách điều trị này đã chữa khỏi bệnh của tôi.
- 时间 终究会 治愈 一切
- Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.
- 她 的 伤口 已经 治愈 了
- Vết thương của cô ấy đã lành.
- 这个 药 可以 治愈 感冒
- Thuốc này có thể chữa cảm.
- 她 问 我 , 哪 一路 病 最 难治 ?
- Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治愈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治愈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愈›
治›