一瞬 yīshùn

Từ hán việt: 【nhất thuấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一瞬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất thuấn). Ý nghĩa là: trong nháy mắt; phút chốc; loáng. Ví dụ : - 。 hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一瞬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一瞬 khi là Danh từ

trong nháy mắt; phút chốc; loáng

转眼之间形容时间极短

Ví dụ:
  • - 火箭 huǒjiàn 飞行 fēixíng 一瞬千里 yīshùnqiānlǐ

    - hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一瞬

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - zhǐ 希望 xīwàng 我能 wǒnéng xiàng 哈利 hālì · 波特 bōtè 一样 yīyàng 瞬移 shùnyí 回家 huíjiā

    - Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.

  • - 火箭 huǒjiàn 飞行 fēixíng 一瞬千里 yīshùnqiānlǐ

    - hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.

  • - 时间 shíjiān shì 一匹 yìpǐ 奔腾 bēnténg de 骏马 jùnmǎ 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua

  • - 耀眼 yàoyǎn de 流星 liúxīng 一瞬间 yīshùnjiān 便 biàn zài 夜空 yèkōng zhōng 消失 xiāoshī le

    - Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.

  • - 我们 wǒmen 在宙 zàizhòu de 长河 chánghé zhōng 只是 zhǐshì 一瞬 yīshùn

    - Chúng ta chỉ là một khoảnh khắc trong dòng chảy của thời gian.

  • - 甩面 shuǎimiàn de 过程 guòchéng huì 面条 miàntiáo 进一步 jìnyíbù chēn zhǎng 面条 miàntiáo jìn le 滚水 gǔnshuǐ 几乎 jīhū shì 瞬间 shùnjiān jiù shú

    - Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.

  • - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • - yǒu 那么 nàme 一瞬间 yīshùnjiān yǒu 冲动 chōngdòng xiǎng 买票 mǎipiào

    - Có một tích tắc khi tôi nghĩ về việc mua vé

  • - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - 关于 guānyú 瞬间 shùnjiān 转移 zhuǎnyí yǒu 一个 yígè 问题 wèntí

    - Đây là vấn đề với dịch chuyển tức thời.

  • - 一瞬间 yīshùnjiān 想到 xiǎngdào le 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.

  • - de 目光 mùguāng 只瞥 zhǐpiē guò 一瞬 yīshùn

    - Ánh mắt của cô ấy chỉ liếc qua trong chốc lát.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一瞬

Hình ảnh minh họa cho từ 一瞬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一瞬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuấn
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUBBQ (月山月月手)
    • Bảng mã:U+77AC
    • Tần suất sử dụng:Cao