Đọc nhanh: 常驻 (thường trú). Ý nghĩa là: cư trú; thường trú, thường xuyên. Ví dụ : - 常驻大使 đại sứ thường trực. - 常驻代表机构 cơ quan đại diện thường trú. - 常驻使节 đại diện ngoại giao thường xuyên
Ý nghĩa của 常驻 khi là Động từ
✪ cư trú; thường trú
连续一段时间住在某地
- 常驻 大使
- đại sứ thường trực
- 常驻 代表 机构
- cơ quan đại diện thường trú
✪ thường xuyên
长期的
- 常驻 使节
- đại diện ngoại giao thường xuyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常驻
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 常驻 大使
- đại sứ thường trực
- 常驻 使节
- đại diện ngoại giao thường xuyên
- 常驻 代表 机构
- cơ quan đại diện thường trú
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常驻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常驻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
驻›