Đọc nhanh: 气势 (khí thế). Ý nghĩa là: khí thế. Ví dụ : - 这场比赛气势如虹。 Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.. - 他们以气势压倒对手。 Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.. - 她的气势吸引了大家。 Khí thế của cô ấy thu hút mọi người.
Ý nghĩa của 气势 khi là Danh từ
✪ khí thế
(人或事物) 表现出来的某种力量和形势
- 这场 比赛 气势如虹
- Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 她 的 气势 吸引 了 大家
- Khí thế của cô ấy thu hút mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气势
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 那 气势 好 有威
- Thế lực đó rất có uy thế.
- 这 一趟 字 很 有 气势
- Một dãy chữ này rất có khí thế.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 气势汹汹
- khí thế mạnh mẽ
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
- 气势磅礴
- khí thế hào hùng.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 气温 呈 下降 趋势
- Nhiệt độ có xu hướng giảm.
- 这场 比赛 气势如虹
- Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 她 的 气势 夺 别人
- Khí thế của cô ấy áp đảo người khác.
- 他 有着 竞劲 的 气势
- Anh ấy có khí thế mạnh mẽ.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 此山 崴嵬 气势 雄
- Núi này cao đồ sộ khí thế hùng vĩ.
- 这个 地区 的 气候 势 很 特殊
- Tình thế khí hậu ở khu vực này rất đặc biệt.
- 她 的 气势 吸引 了 大家
- Khí thế của cô ấy thu hút mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
气›