朔风凛冽 shuòfēng lǐnliè

Từ hán việt: 【sóc phong lẫm liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朔风凛冽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sóc phong lẫm liệt). Ý nghĩa là: Gió bắc lạnh cóng..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朔风凛冽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 朔风凛冽 khi là Thành ngữ

Gió bắc lạnh cóng.

The north wind is icy cold.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朔风凛冽

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 疾风 jífēng 迅雨 xùnyǔ

    - gió táp mưa sa.

  • - 防风林 fángfēnglín

    - rừng chắn gió

  • - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - uy phong lẫm liệt.

  • - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - oai phong lẫm liệt

  • - 朔风 shuòfēng

    - gió bắc.

  • - 朔风 shuòfēng 凌厉 línglì

    - gió bấc thổi mạnh.

  • - 北风 běifēng 凛冽 lǐnliè

    - gió Bắc lạnh thấu xương.

  • - 寒风 hánfēng 凛凛 lǐnlǐn

    - gió rét căm căm.

  • - 山高 shāngāo 风冽 fēngliè

    - núi cao gió lạnh.

  • - 凛冽 lǐnliè

    - lạnh thấu xương.

  • - 凛冽 lǐnliè

    - lạnh lẽo.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朔风凛冽

Hình ảnh minh họa cho từ 朔风凛冽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朔风凛冽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:丶一一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMMNN (戈一一弓弓)
    • Bảng mã:U+51BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+13 nét)
    • Pinyin: Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶一丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYWF (戈一卜田火)
    • Bảng mã:U+51DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuò
    • Âm hán việt: Sóc
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TUB (廿山月)
    • Bảng mã:U+6714
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao