Đọc nhanh: 威风凛凛 (uy phong lẫm lẫm). Ý nghĩa là: sự hiện diện đầy cảm hứng, sức mạnh ấn tượng, Hùng vĩ.
Ý nghĩa của 威风凛凛 khi là Thành ngữ
✪ sự hiện diện đầy cảm hứng
awe-inspiring presence
✪ sức mạnh ấn tượng
impressive power
✪ Hùng vĩ
majestic
✪ bệ vệ; oai vệ
✪ oai phong lẫm lẫm
严峻不可侵犯的样子形容为了正义事业坚强不屈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威风凛凛
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 凛然
- nghiêm nghị.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 凛于 夜行
- sợ hãi đi trong đêm tối.
- 威风凛凛
- uy phong lẫm liệt.
- 威风凛凛
- oai phong lẫm liệt
- 他 很 有 威风
- Anh ấy rất có uy thế.
- 他 的 威风 受挫
- Uy phong của anh ấy bị sụt giảm.
- 这 骏马 真 威风
- Con ngựa này trông thật là oai phong.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 大节 凛然
- khí tiết lẫm liệt
- 北风 凛冽
- gió Bắc lạnh thấu xương.
- 寒风 凛凛
- gió rét căm căm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 威风凛凛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 威风凛凛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凛›
威›
风›