威风凛凛 wēifēng lǐnlǐn

Từ hán việt: 【uy phong lẫm lẫm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "威风凛凛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uy phong lẫm lẫm). Ý nghĩa là: sự hiện diện đầy cảm hứng, sức mạnh ấn tượng, Hùng vĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 威风凛凛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 威风凛凛 khi là Thành ngữ

sự hiện diện đầy cảm hứng

awe-inspiring presence

sức mạnh ấn tượng

impressive power

Hùng vĩ

majestic

bệ vệ; oai vệ

oai phong lẫm lẫm

严峻不可侵犯的样子形容为了正义事业坚强不屈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威风凛凛

  • - 义气 yìqì 凛然 lǐnrán

    - nghĩa khí lẫm liệt

  • - 浩气凛然 hàoqìlǐnrán

    - hào khí lẫm liệt

  • - 凛然 lǐnrán

    - nghiêm nghị.

  • - 大义凛然 dàyìlǐnrán

    - đại nghĩa hào hùng.

  • - 凛若冰霜 lǐnruòbīngshuāng

    - lạnh như băng

  • - 凛若冰霜 lǐnruòbīngshuāng

    - lạnh như băng.

  • - 凛于 lǐnyú 夜行 yèxíng

    - sợ hãi đi trong đêm tối.

  • - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - uy phong lẫm liệt.

  • - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - oai phong lẫm liệt

  • - hěn yǒu 威风 wēifēng

    - Anh ấy rất có uy thế.

  • - de 威风 wēifēng 受挫 shòucuò

    - Uy phong của anh ấy bị sụt giảm.

  • - zhè 骏马 jùnmǎ zhēn 威风 wēifēng

    - Con ngựa này trông thật là oai phong.

  • - zhàng zhe 权力 quánlì 耍威风 shuǎwēifēng

    - Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.

  • - 穿 chuān shàng 军装 jūnzhuāng 显得 xiǎnde hěn 威风 wēifēng

    - mặc bộ quân phục trông rất oai phong

  • - 高大 gāodà de 灰马 huīmǎ 样子 yàngzi hěn 威风 wēifēng

    - Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.

  • - 喜欢 xǐhuan duì 下级职员 xiàjízhíyuán 逞威风 chěngwēifēng

    - Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 大节 dàjié 凛然 lǐnrán

    - khí tiết lẫm liệt

  • - 北风 běifēng 凛冽 lǐnliè

    - gió Bắc lạnh thấu xương.

  • - 寒风 hánfēng 凛凛 lǐnlǐn

    - gió rét căm căm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 威风凛凛

Hình ảnh minh họa cho từ 威风凛凛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 威风凛凛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+13 nét)
    • Pinyin: Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶一丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYWF (戈一卜田火)
    • Bảng mã:U+51DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Oai , Uy
    • Nét bút:一ノ一フノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHMV (戈竹一女)
    • Bảng mã:U+5A01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao