Đọc nhanh: 毒品 (độc phẩm). Ý nghĩa là: thuốc phiện; ma tuý; chất gây nghiện; chất có hại. Ví dụ : - 他们训练狗嗅出毒品。 Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy. - 他们否认共谋走私毒品。 Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.. - 他们因拥有毒品而被监禁。 Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
Ý nghĩa của 毒品 khi là Danh từ
✪ thuốc phiện; ma tuý; chất gây nghiện; chất có hại
指作为嗜好品用的鸦片、吗啡、海洛因等
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒品
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 品茗
- uống trà;nhâm nhi trà
- 赝品
- văn vật giả tạo
- 品箫
- thổi tiêu.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 走私 毒品
- buôn lậu chất có hại.
- 焚烧 毒品
- thiêu huỷ ma túy.
- 他用 的 化学品 是 有毒 的
- Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 他 对 毒品 上瘾 了
- Anh ấy đã nghiện ma túy.
- 毒品 是 国际性 的 问题
- Vấn đề ma túy là quốc tế.
- 警察 查获 了 大量 的 非法 毒品
- Cảnh sát đã thu giữ được một lượng lớn ma túy bất hợp pháp.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
- 他 已经 上 了 毒品 瘾
- Anh ấy đã nghiện ma túy.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
- 我要 知道 所有 关于 毒品 供应者 的 事
- Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毒品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
毒›