Đọc nhanh: 毒气 (độc khí). Ý nghĩa là: hơi độc; độc khí, khí độc. Ví dụ : - 他是在这做沙林毒气吗 Anh ta làm sarin ở đây à?. - 检测到了沙林毒气残留 Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.. - 已知最近一次使用沙林毒气 Công dụng cuối cùng được biết đến của sarin
Ý nghĩa của 毒气 khi là Danh từ
✪ hơi độc; độc khí
气体的毒剂旧称毒瓦斯
- 他 是 在 这 做 沙林 毒气 吗
- Anh ta làm sarin ở đây à?
- 检测 到 了 沙林 毒气 残留
- Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.
- 已知 最近 一次 使用 沙林 毒气
- Công dụng cuối cùng được biết đến của sarin
- 有 可能 是 更 多 的 沙林 毒气
- Đó có thể là nhiều sarin hơn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ khí độc
泛指有毒的气体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒气
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
- 氟气 剧毒 要 小心
- Khí flo rất độc, phải cẩn thận.
- 检测 到 了 沙林 毒气 残留
- Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.
- 煤气中毒 是 由 一氧化碳 引起 的
- Ngộ độc khí gas là do carbon monoxide gây ra.
- 吸入 煤气 可能 会 导致 中毒
- Hít phải khí gas có thể dẫn đến ngộ độc.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 他 是 在 这 做 沙林 毒气 吗
- Anh ta làm sarin ở đây à?
- 有 可能 是 更 多 的 沙林 毒气
- Đó có thể là nhiều sarin hơn.
- 已知 最近 一次 使用 沙林 毒气
- Công dụng cuối cùng được biết đến của sarin
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毒气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毒›
气›