毒品买卖 dúpǐn mǎimài

Từ hán việt: 【độc phẩm mãi mại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毒品买卖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc phẩm mãi mại). Ý nghĩa là: Mua bán ma túy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毒品买卖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毒品买卖 khi là Danh từ

Mua bán ma túy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒品买卖

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 想要 xiǎngyào 购买 gòumǎi 高品质 gāopǐnzhì 硬质 yìngzhì 拉杆箱 lāgǎnxiāng 旅行箱 lǚxíngxiāng 行李箱 xínglixiāng , ..

    - Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...

  • - 你别 nǐbié zài 这儿 zhèér 现买现卖 xiànmǎixiànmài le shuō de zài 哥哥 gēge 那儿 nàér gāng tīng guò

    - Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.

  • - 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - buôn lậu chất có hại.

  • - 焚烧 fénshāo 毒品 dúpǐn

    - thiêu huỷ ma túy.

  • - zhè 一号 yīhào 买卖 mǎimài 利润 lìrùn gāo

    - Vụ mua bán này lợi nhuận cao.

  • - 黑道 hēidào 买卖 mǎimài

    - mua bán bất chính.

  • - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn 专卖 zhuānmài 进口商品 jìnkǒushāngpǐn

    - Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài 残品 cánpǐn

    - Cửa hàng này bán hàng lỗi.

  • - 喜欢 xǐhuan 倒买倒卖 dǎomǎidǎomài 旧书 jiùshū

    - Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.

  • - 有人 yǒurén 倒买倒卖 dǎomǎidǎomài 电影票 diànyǐngpiào

    - Có người mua đi bán lại vé xem phim.

  • - le 自己 zìjǐ de 饭碗 fànwǎn 干起 gànqǐ le 个体 gètǐ 经商 jīngshāng 买卖 mǎimài

    - Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.

  • - 老爷们儿 lǎoyémener zài 外地 wàidì 做买卖 zuòmǎimài

    - chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

  • - 捣鼓 dǎogu 点儿 diǎner 小买卖 xiǎomǎimài

    - buôn bán nhỏ

  • - mǎi le 三件 sānjiàn 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Họ cần mua đồ dùng văn phòng.

  • - 自动 zìdòng 贩卖机 fànmàijī mǎi de ma

    - Từ máy bán hàng tự động?

  • - 倒腾 dǎoténg 小买卖 xiǎomǎimài

    - buôn bán nhỏ

  • - wèi 父母 fùmǔ 购买 gòumǎi 保健品 bǎojiànpǐn

    - Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毒品买卖

Hình ảnh minh họa cho từ 毒品买卖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒品买卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao