残年 cán nián

Từ hán việt: 【tàn niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn niên). Ý nghĩa là: cuối đời; những năm tháng còn lại; những năm cuối đời; hoàng hôn; mạt kiếp, cuối năm. Ví dụ : - 。 nến tàn năm tận; những năm tháng cuối cùng của cuộc đời; như ngọn nến trước gió; tuổi già leo lét. - 。 tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời. - 。 sắp hết năm; sắp cuối năm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 残年 khi là Danh từ

cuối đời; những năm tháng còn lại; những năm cuối đời; hoàng hôn; mạt kiếp

指人的晚年

Ví dụ:
  • - 风烛残年 fēngzhúcánnián

    - nến tàn năm tận; những năm tháng cuối cùng của cuộc đời; như ngọn nến trước gió; tuổi già leo lét

  • - 残年暮景 cánniánmùjǐng

    - tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời

cuối năm

一年将尽的时候

Ví dụ:
  • - 残年 cánnián jiāng jǐn

    - sắp hết năm; sắp cuối năm

  • - 倏忽 shūhū guò le 残年 cánnián

    - thoắt chốc đã đến cuối năm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残年

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 残疾儿童 cánjíértóng

    - trẻ em tàn tật

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai shàng 年纪 niánjì le

    - Bà tôi đã lớn tuổi rồi.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • - 贺年片 hèniánpiàn

    - thiệp chúc mừng năm mới

  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

  • - 风烛残年 fēngzhúcánnián

    - nến tàn năm tận; những năm tháng cuối cùng của cuộc đời; như ngọn nến trước gió; tuổi già leo lét

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 残年 cánnián jiāng jǐn

    - sắp hết năm; sắp cuối năm

  • - 残年暮景 cánniánmùjǐng

    - tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời

  • - 衰朽 shuāixiǔ 残年 cánnián

    - già nua yếu đuối.

  • - 倏忽 shūhū guò le 残年 cánnián

    - thoắt chốc đã đến cuối năm

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残年

Hình ảnh minh họa cho từ 残年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao