Đọc nhanh: 武装力量 (vũ trang lực lượng). Ý nghĩa là: lực lượng vũ trang. Ví dụ : - 白方所有武装力量均位于本国境内 Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước. - 毫无疑问地,我国的武装力量已整装待发。 Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
Ý nghĩa của 武装力量 khi là Danh từ
✪ lực lượng vũ trang
国家的正规军队及其他武装组织的总称
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武装力量
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 生息 力量
- phát triển lực lượng.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 武装泅渡
- bơi vũ trang.
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 配备 骨干力量
- phân phối lực lượng cốt cán.
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 把 各种 力量 总合 起来
- tổng hợp tất cả các lực lượng.
- 力量 的 总和
- tổng số lực lượng
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武装力量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武装力量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
武›
装›
量›