Đọc nhanh: 武装竞赛 (vũ trang cạnh tái). Ý nghĩa là: chạy đua vũ trang.
Ý nghĩa của 武装竞赛 khi là Danh từ
✪ chạy đua vũ trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武装竞赛
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 武装泅渡
- bơi vũ trang.
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 我们 今天 竞赛 了 跑步
- Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 竞赛 规约
- quy ước thi đấu
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 武装冲突
- Xung đột vũ trang.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 武举 比赛 非常 激烈
- Cuộc thi võ rất khốc liệt.
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 缴获 的 武器 , 足够 武装 我军 两个 师
- vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武装竞赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武装竞赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm武›
竞›
装›
赛›