测验 cèyàn

Từ hán việt: 【trắc nghiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "测验" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trắc nghiệm). Ý nghĩa là: kiểm nghiệm; đo lường; thăm dò (bằng thiết bị hoặc phương pháp nào đó), kiểm tra; trắc nghiệm; sát hạch, đố. Ví dụ : - 。 thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân. - 。 kiểm tra môn số học. - 。 kiểm tra thời sự

Xem ý nghĩa và ví dụ của 测验 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 测验 khi là Động từ

kiểm nghiệm; đo lường; thăm dò (bằng thiết bị hoặc phương pháp nào đó)

用仪器或其他办法检验

Ví dụ:
  • - 民意测验 mínyìcèyàn

    - thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân

kiểm tra; trắc nghiệm; sát hạch, đố

考查学习成绩等

Ví dụ:
  • - 算术 suànshù 测验 cèyàn

    - kiểm tra môn số học

  • - 时事 shíshì 测验 cèyàn

    - kiểm tra thời sự

  • - 智力测验 zhìlìcèyàn

    - kiểm tra trí thông minh

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 测验 với từ khác

测量 vs 测验

测验 vs 测试

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测验

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 实地 shídì 试验 shìyàn

    - thí nghiệm tại chỗ.

  • - zuò guò 艾滋 àizī 测试 cèshì ma

    - Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?

  • - 鬼神莫测 guǐshénmòcè

    - cực kỳ kỳ diệu.

  • - 神妙莫测 shénmiàomòcè

    - thần diệu khôn lường.

  • - 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - biến ảo khôn lường

  • - 莫测高深 mòcègāoshēn

    - không lường được nông sâu.

  • - 民意测验 mínyìcèyàn

    - thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân

  • - 智力测验 zhìlìcèyàn

    - kiểm tra trí thông minh

  • - 时事 shíshì 测验 cèyàn

    - kiểm tra thời sự

  • - 算术 suànshù 测验 cèyàn

    - kiểm tra môn số học

  • - 民意测验 mínyìcèyàn 表明 biǎomíng 拥护 yōnghù 社会党 shèhuìdǎng de 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng

    - Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.

  • - 这次 zhècì 测验 cèyàn hěn 简单 jiǎndān

    - Bài kiểm tra lần này rất đơn giản.

  • - 矿石 kuàngshí 碾磨 niǎnmó 实验 shíyàn 通过 tōngguò 碾磨 niǎnmó lái 鉴定 jiàndìng 矿石 kuàngshí de 矿砂 kuàngshā 品质 pǐnzhì huò 含量 hánliàng de 测试 cèshì

    - Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.

  • - de 预测 yùcè 果然 guǒrán 应验 yìngyàn le

    - Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.

  • - zài zhè 测验 cèyàn zhōng 专家 zhuānjiā 较量 jiàoliàng 一下 yīxià 技巧 jìqiǎo ba

    - Hãy thử thách kỹ năng của bạn bằng một cuộc đối đầu với chuyên gia trong bài kiểm tra này.

  • - zài 这个 zhègè 试验车 shìyànchē dào 标准 biāozhǔn 汽车 qìchē 成品 chéngpǐn jiāng 接受 jiēshòu 有意 yǒuyì de 毁坏 huǐhuài xìng 测试 cèshì

    - Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.

  • - 这次 zhècì 测验 cèyàn de 成绩 chéngjì 公布 gōngbù le

    - Kết quả của bài kiểm tra này đã được công bố.

  • - 正如 zhèngrú 预测 yùcè de 那样 nàyàng 概念 gàiniàn 验证 yànzhèng 成功 chénggōng le

    - Việc chứng minh khái niệm đã thành công như dự kiến.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 测验

Hình ảnh minh họa cho từ 测验

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 测验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao