Đọc nhanh: 查验 (tra nghiệm). Ý nghĩa là: kiểm tra thực hư; tra nghiệm, xét nghiệm. Ví dụ : - 查验属实。 kiểm tra sự thật.. - 查验护照。 Kiểm tra hộ chiếu thật hay giả.
Ý nghĩa của 查验 khi là Động từ
✪ kiểm tra thực hư; tra nghiệm
检查是否真实
- 查验 属实
- kiểm tra sự thật.
- 查验 护照
- Kiểm tra hộ chiếu thật hay giả.
✪ xét nghiệm
检查验看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查验
- 你 是否 叫 查尔斯
- Có phải tên bạn là Charles?
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 查尔斯 不 在 这 睡
- Charles không ngủ ở đây.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 查验 护照
- Kiểm tra hộ chiếu thật hay giả.
- 查验 属实
- kiểm tra sự thật.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 查验 单据 是否 真实
- Kiểm tra xem chứng từ có thật không.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 查验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 查验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm查›
验›