Đọc nhanh: 磨练 (ma luyện). Ý nghĩa là: tôi luyện; rèn luyện; nung đúc (trong hoàn cảnh khó khăn). Ví dụ : - 困难磨练意志。 Khó khăn tôi luyện ý chí.. - 他在磨练自己。 Anh ấy đang rèn luyện bản thân.. - 他每天磨练意志。 Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.
Ý nghĩa của 磨练 khi là Động từ
✪ tôi luyện; rèn luyện; nung đúc (trong hoàn cảnh khó khăn)
(在艰难困苦的环境中) 锻炼
- 困难 磨练意志
- Khó khăn tôi luyện ý chí.
- 他 在 磨练 自己
- Anh ấy đang rèn luyện bản thân.
- 他 每天 磨练意志
- Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨练
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 疒 痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 练达老成
- sành đời.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 他 在 磨练 自己
- Anh ấy đang rèn luyện bản thân.
- 他 每天 磨练意志
- Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.
- 困难 磨练意志
- Khó khăn tôi luyện ý chí.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm磨›
练›